優柔不断 [Ưu Nhu Bất Đoạn]
ゆうじゅうふだん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

thiếu quyết đoán

JP: かれ優柔不断ゆうじゅうふだんさにイライラした。

VI: Tôi đã bực bội vì sự do dự của anh ấy.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あいつは優柔不断ゆうじゅうふだんだから、彼女かのじょ愛想尽あいそづかしちゃったんだよ。
Thằng đó do dự không quyết đoán nên bạn gái nó đã chán nản mất rồi.
かれ優柔不断ゆうじゅうふだん将来しょうらいわざわいのたねをまいた。
Sự do dự của anh ấy đã gieo rắc mầm mống tai họa cho tương lai.
「おひるどこでべる?」「トムがめて。わたし優柔不断ゆうじゅうふだんだから」
"Ăn trưa ở đâu nhỉ?" - "Tom quyết định đi, tớ không biết chọn."
もうホントにこいつは優柔不断ゆうじゅうふだんで、イジイジしたやつだ。
Thật là, người này quá do dự và hay lo lắng.
普段ふだんトムはずかしがり優柔不断ゆうじゅうふだんやつなんだけど、ファースーツをるとしんのトムがあらわれて、こんなにも社交しゃこうてき活動かつどうてき注目ちゅうもくまとみたいなひとになるんだよ。
Bình thường Tom rất nhút nhát và do dự, nhưng khi anh ấy mặc bộ đồ thú, con người thật của Tom hiện ra, trở nên hòa đồng và năng động, như một tâm điểm của sự chú ý.

Hán tự

Ưu dịu dàng; vượt trội
Nhu mềm mại; dịu dàng
Bất phủ định; không-; xấu; vụng về
Đoạn cắt đứt; từ chối; từ chối; xin lỗi; cảnh báo; sa thải; cấm; quyết định; phán xét; cắt

Từ liên quan đến 優柔不断