躊躇
[Trù Trừ]
ちゅうちょ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
do dự
JP: ひとたび躊躇したら、君はおしまいだ。
VI: Nếu chần chừ một lần, bạn sẽ thất bại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私だったら、躊躇なんてしないけどね。
Nếu là tôi, tôi sẽ không do dự đâu.
トムは躊躇した。
Tom đã do dự.
それを認めるのに躊躇しない。
Tôi không ngần ngại công nhận điều đó.
躊躇すれば機会は二度とこない。
Nếu do dự, cơ hội sẽ không bao giờ đến lần thứ hai.
僕は躊躇してしまい、行かないことにした。
Tôi đã do dự và quyết định không đi.
困ったときは躊躇せず助言を求めなさい。
Khi gặp khó khăn, đừng ngần ngại mà hãy xin lời khuyên.
一瞬躊躇すればパイロットは命も落としかねない。
Nếu chần chừ một chút thôi, phi công có thể mất mạng.
彼女は時々答える前に躊躇してしまうんだ。
Đôi khi cô ấy do dự trước khi trả lời.
トムは、躊躇することもなくその仕事を引き受けました。
Tom nhận công việc đó mà chẳng cần đắn đo suy nghĩ gì.
メアリーはそうするのを躊躇したとトムは言った。
Tom nói rằng Mary đã do dự không muốn làm điều đó.