Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
chậm chạp; lề mề; chần chừ; do dự
JP: 何をぐずぐずしてるの?
VI: Bạn đang chần chừ cái gì vậy?
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
phàn nàn; càu nhàu
JP: あいつはいつもぐずぐず文句ばかり言っている。
VI: Thằng đó luôn than vãn mãi.
Trạng từDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
không ổn định (ví dụ: thời tiết)
Tính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana ⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
lỏng lẻo; nới lỏng