緩り
[Hoãn]
ゆるり
Trạng từ đi kèm trợ từ “to”
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chậm rãi; thong thả; từ từ; thư giãn; không vội vàng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
このボタンは緩い。
Nút này lỏng.
このシャツは少し緩いです。
Chiếc áo sơ mi này hơi rộng.
メグの靴は少し緩い。
Đôi giày của Meg hơi rộng.
この靴は少し緩い。
Đôi giày này hơi rộng.
道は緩い下り坂になっている。
Con đường trở thành dốc nhẹ xuống.
体重がずいぶん減ったのでズボンがとても緩い。
quần của tôi rộng vì tôi sụt nhiều ký.
緩い結び目をすべて点検してしっかりしめなさい。
Hãy kiểm tra và siết chặt tất cả các nút thắt lỏng.
日本のODAは返済期間30年、利率2%前後という条件の緩い円借款が大部分を占める。
ODA của Nhật chủ yếu là các khoản vay yên với điều kiện lỏng lẻo, thời hạn trả nợ 30 năm, lãi suất khoảng 2%.