柔道
[Nhu Đạo]
じゅうどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
judo
JP: 柔道では力より技のほうが大切である。
VI: Trong judo, kỹ thuật quan trọng hơn sức mạnh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
柔道を練習しています。
Tôi đang tập luyện judo.
私に柔道を教えてください。
Hãy dạy tôi judo.
骨格たくましい体格なので彼は柔道家でとおっている。
Với thân hình cường tráng, anh ấy đã thành công trong môn judo.
柔道は若者の健康によいばかりか、人格形成にもおおいに役立つ。
Judo không chỉ tốt cho sức khỏe của giới trẻ mà còn rất có ích trong việc hình thành nhân cách.