• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hoán
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: か.える; -か.える; か.わる
  • Bộ Thủ: 手 (Thủ)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 687
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

換 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 扌 (tay), bên phải là phần 奐 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thay đổi, trao đổi”. Về sau dùng để chỉ việc hoán đổi, thay thế.