• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tác
  • Âm On: サク
  • Âm Kun: つく.る; つく.り; -づく.り
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 103
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: くり; さか; さっ; づくり; とも; なお; はぎ; まさか
Hiển thị cách viết

Giải thích:

作 là chữ hình thanh: bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa) và thanh phù 乍. Nghĩa gốc: “làm, tạo ra”. Về sau dùng để chỉ việc sáng tạo, sản xuất.