作戦 [Tác Khuyết]
策戦 [Sách Khuyết]
さくせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

chiến thuật; chiến lược

JP: タイムをとって作戦さくせんろう。

VI: Hãy dành thời gian để lên kế hoạch.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Quân sự

hoạt động quân sự; hoạt động hải quân

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

同情どうじょうさそ作戦さくせんたみたいだ。
Có vẻ như họ đang áp dụng chiến thuật gợi sự đồng cảm.
だれもその作戦さくせん失敗しっぱいしなかった。
Không ai thất bại trong chiến lược đó.
この作戦さくせんたいする脅威きょうい数多かずおおい。
Có nhiều mối đe dọa đối với chiến lược này.
救援きゅうえん作戦さくせんはトモダチサクセンと名付なづけられた。
Chiến dịch cứu trợ được đặt tên là Tomodachi Sakusen.
「この作戦さくせんはうまくいくだろうか」かれはひとりごちた。
"Liệu kế hoạch này có thành công không?" anh ấy tự hỏi.
救援きゅうえん作戦さくせんはオペレーション・トモダチと名付なづけられた。
Chiến dịch cứu trợ được đặt tên là Operation Tomodachi.
かれだい大戦たいせんでアフリカ作戦さくせん英雄えいゆうだった。
Anh ấy là anh hùng của chiến dịch châu Phi trong Thế chiến thứ hai.
その軍団ぐんだん戦闘せんとうちゅうおおくのかがやかしい作戦さくせん従事じゅうじした。
Đơn vị quân đó đã tham gia nhiều chiến dịch rực rỡ trong chiến đấu.

Hán tự

Tác làm; sản xuất; chuẩn bị
Khuyết chiến tranh; trận đấu
Sách kế hoạch; chính sách

Từ liên quan đến 作戦