戦術 [Khuyết Thuật]

せんじゅつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

chiến thuật

JP: あまりにも短時間たんじかんに、あまりにもたくさんのことをむと、よい戦術せんじゅつうまれない。

VI: Nếu cố gắng nhồi nhét quá nhiều thứ trong một khoảng thời gian ngắn, sẽ không thể tạo ra một chiến lược tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

戦術せんじゅつえてみたら。
Thử đổi chiến thuật xem sao.
当分とうぶん柔軟じゅうなん戦術せんじゅつるべきだ。
Trong thời gian này, chúng ta nên áp dụng chiến thuật linh hoạt.
副官ふっかん戦術せんじゅつ変更へんこうかれ提案ていあんした。
Cố vấn đã đề nghị anh ấy thay đổi chiến thuật.
当分とうぶん柔軟じゅうなん戦術せんじゅつってみてはどうでしょう。
Trong thời gian này, bạn nên thử áp dụng chiến thuật linh hoạt.
かれらは戦術せんじゅつきゅう変更へんこうしてぐん後退こうたいさせた。
Họ đã đột ngột thay đổi chiến thuật và rút quân lui.
法廷ほうてい弁護士べんごしたちはマフィアのボスのもちいる黙秘もくひ戦術せんじゅつをかわすことができなかった。
Các luật sư trong phiên tòa không thể vượt qua chiến thuật giữ im lặng của ông trùm mafia.
そこでの訓練くんれんには、緊急きんきゅう手順てじゅん戦術せんじゅつてき銃器じゅうきあつかかたふくまれる。
Huấn luyện ở đó bao gồm các thủ tục khẩn cấp và cách xử lý vũ khí chiến thuật.
近代きんだいせん戦術せんじゅつ兵士へいし戦闘せんとういんとして効果こうかてきはたらきをするためにかならずしも十分じゅっぷん武装ぶそうすることを必要ひつようとはしていない。
Chiến thuật trong chiến tranh hiện đại không nhất thiết yêu cầu binh sĩ được trang bị đầy đủ để có thể hoạt động hiệu quả.

Hán tự

Từ liên quan đến 戦術

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 戦術
  • Cách đọc: せんじゅつ
  • Loại từ: danh từ; dạng tính từ với 「〜的」 → 戦術的(な)
  • Nghĩa khái quát: chiến thuật; cách thức cụ thể để đạt mục tiêu trong trận chiến, thể thao, kinh doanh
  • Ngữ vực: quân sự, thể thao, quản trị/marketing; trang trọng
  • Cụm thường gặp: 戦術眼・戦術変更・戦術ミス・戦術的判断・ゲリラ戦術・価格戦術

2. Ý nghĩa chính

  • Chiến thuật: phương pháp, thủ pháp cụ thể trên hiện trường để thực thi mục tiêu ngắn/trung hạn.
  • Tính chiến thuật: 戦術的(な) biểu thị quyết định/động tác mang tính tác nghiệp, thích ứng tình huống.

3. Phân biệt

  • 戦術 vs 戦略: 戦略= chiến lược (tầm nhìn dài hạn, phân bổ nguồn lực); 戦術= cách làm cụ thể trong từng trận/chiến dịch.
  • 作戦 vs 戦術: 作戦 là kế hoạch tác chiến; 戦術 là kỹ thuật, phương pháp thi triển.
  • 戦法: gần nghĩa với 戦術 nhưng thiên về “phép đánh/đội hình” trong võ/đánh cờ.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 戦術を立てる/練る/変更する/磨く/誤る.
  • Trong thể thao: 戦術眼(tư duy chiến thuật), 戦術理解, 戦術的ポジショニング.
  • Trong kinh doanh/marketing: 価格戦術, 販促戦術, デジタル戦術.
  • Sắc thái: cụ thể, linh hoạt, dưới tầng chiến lược.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
戦略 Phân biệt đối ứng chiến lược Tầm dài hạn, định hướng tổng thể.
作戦 Liên quan tác chiến, chiến dịch Kế hoạch hành động; bao hàm nhiều 戦術.
戦法 Từ gần nghĩa phép đánh Thiên về mô thức/hình thế trong cờ, võ, thể thao.
奇策・妙手 Từ liên quan kế lạ, nước đi hay Nhấn sự độc đáo, bất ngờ.
拙策 Đối nghĩa ngữ dụng kế vụng Đánh giá chiến thuật kém.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 戦: chiến, chiến đấu.
  • 術: thuật, kỹ thuật, phương pháp.
  • Ghép nghĩa: “kỹ thuật trong chiến đấu” → chiến thuật.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tổ chức, nếu chiến lược tốt nhưng chiến thuật triển khai yếu, kết quả vẫn kém. Khi học tiếng Nhật chuyên ngành, bạn nên ghi nhớ cặp khái niệm 戦略–戦術 kèm ví dụ cụ thể để dùng tự nhiên trong báo cáo.

8. Câu ví dụ

  • 監督は前半の戦術を大きく見直した。
    Huấn luyện viên đã xem xét lại đáng kể chiến thuật hiệp một.
  • 相手の戦術にうまく対応できなかった。
    Chúng tôi không ứng phó tốt với chiến thuật của đối thủ.
  • 長期戦術ではなく、今回は短期決戦で臨む。
    Không phải chiến thuật dài hơi, lần này chúng tôi tiếp cận kiểu “đánh nhanh thắng nhanh”.
  • 価格戦術として期間限定セールを実施する。
    Áp dụng chiến thuật giá bằng chương trình giảm giá có thời hạn.
  • 彼は戦術眼に優れ、状況判断が速い。
    Anh ấy có nhãn quan chiến thuật tốt, đánh giá tình huống nhanh.
  • 柔軟な戦術転換が勝利を呼び込んだ。
    Sự chuyển đổi chiến thuật linh hoạt đã đem lại chiến thắng.
  • 大胆な戦術が奏功し、売上が急伸した。
    Chiến thuật táo bạo phát huy hiệu quả, doanh thu tăng vọt.
  • この失点は戦術的なミスに起因する。
    Bàn thua này bắt nguồn từ sai lầm mang tính chiến thuật.
  • 現場戦術と本社の戦略をしっかり接続する。
    Kết nối chặt chẽ chiến thuật hiện trường với chiến lược trụ sở.
  • AIを活用した新たな戦術が注目されている。
    Chiến thuật mới ứng dụng AI đang thu hút sự chú ý.
💡 Giải thích chi tiết về từ 戦術 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?