新作 [Tân Tác]
しんさく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tác phẩm mới; sản phẩm mới; sáng tác mới; sáng tạo mới; tiêu đề mới

JP: その作家さっか来月らいげつ新作しんさく発表はっぴょうする。

VI: Nhà văn đó sẽ công bố tác phẩm mới vào tháng tới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新作しんさく映画えいがだいヒットした。
Bộ phim mới đã thành công lớn.
かれ新作しんさく映画えいが残念ざんねん出来できだ。
Bộ phim mới của anh ấy thật đáng tiếc.
ノンフィクション作家さっか新作しんさく上梓じょうしした。
Một tác giả phi hư cấu đã phát hành tác phẩm mới.
かれ新作しんさく小説しょうせつをどうおもいますか。
Bạn nghĩ gì về tiểu thuyết mới của anh ấy?
かれ新作しんさく映画えいがるだけの価値かちがある。
Bộ phim mới của anh ấy đáng để xem.
かれ新作しんさくほんはわれわれの期待きたいこたえなかった。
Cuốn sách mới của anh ấy đã không đáp ứng được kỳ vọng của chúng tôi.
新作しんさく映画えいがかれはアカデミーしょうた。
Anh ấy đã giành giải Oscar với bộ phim mới.
昨日きのう新作しんさく映画えいが試写ししゃかいってきた。
Hôm qua, tôi đã đi xem buổi chiếu sớm của một bộ phim mới.
彼女かのじょ新作しんさく小説しょうせつ来月らいげつ出版しゅっぱんされる。
Tiểu thuyết mới của cô ấy sẽ được xuất bản vào tháng sau.
かれ新作しんさく小説しょうせつ来月らいげつ出版しゅっぱんされる。
Tiểu thuyết mới của anh ấy sẽ được xuất bản vào tháng tới.

Hán tự

Tân mới
Tác làm; sản xuất; chuẩn bị