• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hưu
  • Âm On: キュウ
  • Âm Kun: やす.む; やす.まる; やす.める
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 642
  • Lớp Học: 1
Hiển thị cách viết

Giải thích:

休 là chữ hội ý: gồm bộ 亻 (người) và 木 (cây), gợi ý hình người dựa vào cây để nghỉ ngơi. Nghĩa gốc: “nghỉ ngơi”. Về sau dùng để chỉ sự tạm dừng, thư giãn.