休日 [Hưu Nhật]
きゅうじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

ngày nghỉ

JP: クリスマスは特別とくべつ休日きゅうじつだ。

VI: Giáng sinh là một ngày lễ đặc biệt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

休日きゅうじつたのしかった?
Ngày nghỉ của bạn có vui không?
明日あした休日きゅうじつです。
Ngày mai là ngày nghỉ.
素敵すてき休日きゅうじつを。
Chúc bạn có một kỳ nghỉ tuyệt vời.
つぎ月曜日げつようび休日きゅうじつです。
Thứ Hai tuần sau là ngày nghỉ.
休日きゅうじつたのしみなさい。
Hãy tận hưởng ngày nghỉ của bạn.
休日きゅうじつたのしんできてね。
Chúc bạn có kỳ nghỉ vui vẻ.
休日きゅうじつ出勤しゅっきんつかれさま。
Chúc mừng bạn đã làm việc vào ngày nghỉ.
ドライブは休日きゅうじつのいい気晴きばらしだ。
Lái xe là một cách thư giãn tuyệt vời vào ngày nghỉ.
ソシャゲのイベントで休日きゅうじつをつぶした。
Tôi đã dành cả ngày lễ để chơi sự kiện trong game xã hội.
ぼくらは休日きゅうじつをボストンでごした。
Chúng tôi đã dành kỳ nghỉ ở Boston.

Hán tự

Hưu nghỉ ngơi
Nhật ngày; mặt trời; Nhật Bản; đơn vị đếm cho ngày

Từ liên quan đến 休日