休暇
[Hưu Hạ]
きゅうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
nghỉ phép
JP: 私は休暇で出かけていました。
VI: Tôi đã đi du lịch trong kỳ nghỉ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
休暇を楽しんでね。
Hãy tận hưởng kỳ nghỉ của bạn nhé.
楽しい休暇をね。
Chúc bạn có một kỳ nghỉ vui vẻ nhé.
良い休暇を。
Chúc bạn kỳ nghỉ vui vẻ.
すばらしい休暇だった。
Đó là một kỳ nghỉ tuyệt vời.
休暇はあっという間に終わった。
Kỳ nghỉ kết thúc trong nháy mắt.
休暇は何日間なの?
Kỳ nghỉ của bạn kéo dài bao nhiêu ngày?
休暇はあっという間に過ぎた。
Kỳ nghỉ trôi qua trong chớp mắt.
トムは休暇を願い出た。
Tom đã xin nghỉ phép.
来月休暇を取ります。
Tháng sau tôi sẽ nghỉ phép.
休暇はどこに行くの?
Bạn sẽ đi đâu vào kỳ nghỉ?