連休
[Liên Hưu]
れんきゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
ngày nghỉ liên tiếp
JP: 先生も連休をエンジョイしたかったが、どっかの6人組の補習やら準備やらで連休無かったぞ!
VI: Giáo viên cũng muốn tận hưởng kỳ nghỉ lễ dài, nhưng đã không thể do phải chuẩn bị và dạy bổ túc cho một nhóm sáu học sinh!
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
もうすぐで連休です。
Kỳ nghỉ lễ sắp đến rồi.
連休を楽しみにしてます。
Tôi đang mong chờ kỳ nghỉ lễ dài.
今週末は3連休だ。
Cuối tuần này là kỳ nghỉ ba ngày liên tiếp.
次の週末は3連休だ。
Cuối tuần tới là kỳ nghỉ ba ngày.
連休は何して過ごす?
Bạn dự định làm gì trong kỳ nghỉ lễ dài?
来週の月火と連休です。
Tuần tới thứ hai và thứ ba là ngày nghỉ liên tiếp.
来週の月曜と火曜は連休だ。
Tuần tới, thứ Hai và thứ Ba sẽ là ngày nghỉ liên tiếp.
明日から5連休だから、みんなルンルン気分だね。
Từ ngày mai bắt đầu kỳ nghỉ 5 ngày liên tiếp khiến mọi người đều rất phấn khởi.
今度の3連休には何をしますか。
Bạn sẽ làm gì trong kỳ nghỉ ba ngày lần này?
彼は「飛び石」連休を利用して郷里を訪れた。
Anh ấy đã dùng kỳ nghỉ lễ để về thăm quê.