• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: あめ; あま-; -さめ
  • Bộ Thủ: 雨 (Vũ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 5
  • Phổ Biến: 950
  • Lớp Học: 1
Hiển thị cách viết

Giải thích:

雨 là chữ tượng hình: vẽ hình mưa rơi từ mây. Nghĩa gốc: “mưa”. Về sau dùng để chỉ hiện tượng thời tiết có mưa.