梅雨 [Mai Vũ]
黴雨 [Mi Vũ]
つゆ
ばいう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

mùa mưa (ở Nhật Bản, thường từ đầu tháng 6 đến giữa tháng 7)

JP: 天気てんき予報よほうによれば、まもなく梅雨つゆはいるそうだ。

VI: Theo dự báo thời tiết, mùa mưa sẽ sớm bắt đầu.

Danh từ chung

mưa trong mùa mưa

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

梅雨つゆです。
Đã vào mùa mưa.
梅雨つゆはいりましたね。
Mùa mưa đã bắt đầu nhỉ.
梅雨つゆはいった。
Mùa mưa đã bắt đầu.
梅雨つゆはじまった。
Mùa mưa đã bắt đầu.
梅雨つゆはいってしまったね。
Chúng ta đã bước vào mùa mưa rồi.
梅雨つゆはいつけるの?
Mùa mưa sẽ kết thúc khi nào?
梅雨つゆ6月ろくがつからはじまる。
Mùa mưa bắt đầu từ tháng 6.
今年ことし梅雨つゆけがおそかった。
Năm nay mùa mưa kết thúc muộn.
今年ことし梅雨つゆ長引ながびきそうですね。
Mùa mưa năm nay có vẻ kéo dài đấy nhỉ.
やっと梅雨つゆけそうね。
Cuối cùng thì mùa mưa cũng sắp kết thúc.

Hán tự

Mai mận
mưa

Từ liên quan đến 梅雨