シューズ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

giày

JP: ラケット1本いっぽんとテニスシューズをおくってください。

VI: Hãy gửi cho tôi một cái vợt và một đôi giày tennis.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうして自分じぶんのシューズをわたしたの?
Tại sao lại cho người khác đôi giày của mình?
わたしはこちらのシューズをえらびました。
Tôi đã chọn đôi giày này.
あれって、あたらしいシューズ?
Đó là đôi giày mới à?
このシューズはランニングきじゃないよ。
Đôi giày này không phù hợp để chạy đâu.
予備よびのシューズでもっておこうか。
Có lẽ tôi nên mua một đôi giày dự phòng.
カウンターではテニスシューズを販売はんばいしている。
Tại quầy lễ tân đang bán giày tennis.
去年きょねんはジョギングシューズを2足駄あしだにした。
Năm ngoái tôi đã hỏng hai đôi giày chạy bộ.
わたし黄色きいろいトウ・シューズをいたおんなた。
Tôi đã nhìn thấy một cô gái đang đi giày màu vàng.
シューズに名前なまえくときは、かかとにいてください。
Khi viết tên lên giày, hãy viết ở phần gót.
シューズ・・スパイクのあるものを禁止きんししているコースがおおいのでをつけましょう。
Nhiều sân golf cấm sử dụng giày có đinh, hãy lưu ý điều này.