雷雨
[Lôi Vũ]
らいう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
bão có sấm sét
JP: 2時間ほど前から雷雨のため連絡が断たれている。
VI: Liên lạc đã bị gián đoạn do bão từ khoảng hai giờ trước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
黒雲は雷雨の到来を告げていた。
Mây đen báo hiệu cơn bão sắp đến.
雷雨のため列車のダイヤが乱れた。
Do cơn dông, lịch trình tàu bị xáo trộn.
激しい雷雨が予想されます。
Dự báo sẽ có một cơn bão lớn.
我々は雷雨から避難した。
Chúng tôi đã trú ẩn khỏi cơn mưa dông.
花火大会は雷雨のため開始30分で中止になった。
Lễ hội pháo hoa đã bị hủy sau 30 phút do mưa bão.
天気予報は明日の晩は雷雨になると言っていた。
Dự báo thời tiết nói rằng tối mai sẽ có mưa dông.
朝の天気予報にはおそくなって雷雨があるとのことだった。
Theo dự báo thời tiết buổi sáng, trời sẽ mưa to và có sấm sét muộn.