[Vũ]
あめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

mưa

JP: あめのためにかれらは気力きりょくをそがれた。

VI: Vì mưa, họ cảm thấy nản lòng.

Danh từ chung

ngày mưa; thời tiết mưa

Danh từ chung

bộ bài tháng 11 (trong hanafuda)

🔗 花札

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あめらしい。
Giống như mưa vậy.
あめきらいだけど、あめにおいはき。
Tôi ghét mưa nhưng thích mùi mưa.
土砂降どしゃぶりのあめだよ。
Trời đang mưa như trút nước vậy.
あめ土砂降どしゃぶりだ。
Mưa đang rơi như trút nước.
あめき?
Cậu có thích mưa không?
いまいましいあめだ!
Cái mưa ghê tởm này!
あめやんだ?
Tạnh mưa chưa?
すごいあめ
Trời mưa to quá!
あめはどこ?
Mưa đâu rồi?
今日きょうあめだった。
Hôm nay cũng mưa.

Hán tự

mưa

Từ liên quan đến 雨