キャンディ
キャンディー
キャンデー

Danh từ chung

kẹo; đồ ngọt

JP: このキャンディーは80セントです。

VI: Viên kẹo này giá 80 cent.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

キャンディーをぎないで。
Đừng ăn quá nhiều kẹo.
このキャンディーはだれの?
Kẹo này của ai?
トムがあなたのキャンディをべました。
Tom đã ăn kẹo của bạn.
わたしはチョコレートキャンディーがきです。
Tôi thích kẹo sô-cô-la.
あなたはキャンディーをぎてる。
Bạn ăn quá nhiều kẹo rồi đấy.
彼女かのじょかれにキャンディをってあげた。
Cô ấy đã mua kẹo cho anh ta.
わたしはめいめいの子供こどもにキャンディーを3つずつあたえた。
Tôi đã chia ba viên kẹo cho mỗi đứa trẻ.
キャンディーをいにみせまでってよろしいですか。
Tôi có thể đi mua kẹo ở cửa hàng được không?
息子むすこはこなかからキャンディを1つった。
Con trai tôi đã lấy một viên kẹo từ trong hộp.
あのボールにはいろいろなキャンディがはいっている。
Cái bình đó chứa đầy các loại kẹo khác nhau.

Từ liên quan đến キャンディ