大雨
[Đại Vũ]
おおあめ
たいう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
mưa lớn; mưa to
JP: 昨日は大雨だった。
VI: Hôm qua trời mưa to.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昨夜は大雨だった。
Tối qua trời mưa to.
大雨になるらしいよ。
Có vẻ như sẽ mưa to.
大阪は大雨だった。
Osaka đã có một cơn mưa lớn.
大雨で川があふれた。
Vì mưa to, sông đã tràn bờ.
大雨のため行けなかった。
Vì mưa to, tôi không thể đi.
昨日の朝は、大雨でした。
Sáng hôm qua trời mưa to.
大雨でダムが決壊した。
Mưa lớn đã làm vỡ đập.
大雨のおかげで釣りに行けなかった。
Vì trời mưa to nên tôi không thể đi câu cá.
大雨で外出できなかったんです。
Vì mưa to, tôi không thể ra ngoài.
明日はきっと大雨が降るだろう。
Ngày mai chắc chắn sẽ mưa to.