• Hán Tự:
  • Hán Việt:
  • Âm On:
  • Âm Kun: しる.す
  • Bộ Thủ: 言 (Ngôn)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 149
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: のり
Hiển thị cách viết

Giải thích:

記 là chữ hình thanh: bộ 言 (lời nói, gợi ý về ngôn ngữ) và thanh phù 己 (gợi âm). Nghĩa gốc: “ghi chép, ghi nhớ”. Về sau dùng để chỉ việc ghi lại thông tin.