記号 [Kí Hiệu]
きごう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

ký hiệu; biểu tượng

JP: &という記号きごうは、andをす。

VI: Ký hiệu & đại diện cho "and".

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

発音はつおん記号きごうめますか?
Bạn có thể đọc ký hiệu phiên âm không?
イスラエルシュケルをあらわ記号きごうは「₪」です。
Ký hiệu biểu thị Shekel Israel là "₪".
記号きごうの「&」は「and」ってことよ。
Ký hiệu '&' có nghĩa là 'và'.
この記号きごう意味いみ理解りかいできない。
Tôi không hiểu ý nghĩa của ký hiệu này.
元素げんそ記号きごうHは水素すいそをあらわす。
Ký hiệu nguyên tố H đại diện cho Hydro.
記号きごう数学すうがくではたいてい未知数みちすうあらわす。
Ký hiệu X thường được dùng để biểu thị biến số chưa biết trong toán học.
あの記号きごうなにという意味いみですか。
Ký hiệu đó có nghĩa là gì?
その記号きごうこたえがただしいことをしめす。
Ký hiệu này cho thấy câu trả lời là đúng.
この記号きごうなにあらわすのかわかりません。
Tôi không biết ký hiệu này biểu thị điều gì.
浅田あさだあきらの『構造こうぞうちから記号きごうろんえて』をんだことがありますか?
Bạn đã từng đọc "Cấu trúc và Quyền lực - Vượt qua ngôn ngữ học" của Asada Akira chưa?

Hán tự

ghi chép; tường thuật
Hiệu biệt danh; số; mục; tiêu đề; bút danh; tên; gọi

Từ liên quan đến 記号