記
[Kí]
き
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
📝 cũng viết 紀
ghi chép; lịch sử
JP: その回想記は父に対する深い尊敬に満ち溢れている。
VI: Hồi ký đó tràn ngập lòng kính trọng sâu sắc đối với cha tôi.
Cụm từ, thành ngữ
📝 bắt đầu danh sách hoặc chi tiết, như trong 記....以上
ghi chú; thông báo
🔗 以上
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
Kojiki (sử ký cổ nhất của Nhật Bản)
🔗 古事記
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは体験記を書きました。
Tom đã viết hồi ký.
大統領は自分の回想記を書き留めました。
Tổng thống đã viết hồi ký của mình.
「ガリバー旅行記」を読んだことがありますか。
"Bạn đã từng đọc 'Gulliver's Travels' chưa?"
「西遊記」の中には錬金術の話が数多く登場します。
Trong "Tây Du Ký", có rất nhiều câu chuyện về luyện kim.
ガリバー旅行記は、有名な英国の作家によって書かれた。
Gulliver's Travels được viết bởi một nhà văn nổi tiếng người Anh.
サタンのこうした行いを神がなぜ許しているのか、その理由は聖書のヨブ記で説明されている。
Lý do vì sao Chúa tha thứ cho những hành động đó của Satan được lý giải trong sách Job của Kinh Thánh.