書き物 [Thư Vật]
書きもの [Thư]
かきもの

Danh từ chung

bài viết

JP:

Danh từ chung

viết

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かたもの大嫌だいきらいだ。
Tôi rất không thích các tài liệu quá khuôn mẫu.
かれわたしもの手渡てわたした。
Anh ấy đã trao cho tôi tài liệu viết.
そのふゆひま時間じかんはほとんどものをした。
Trong những khoảng thời gian rảnh rỗi mùa đông, tôi thường viết lách.
彼女かのじょ書斎しょさいなにものをしている。
Cô ấy đang viết gì đó trong phòng làm việc.
かれつくえうえはものだらけで、ものをするスペースがなかった。
Bàn làm việc của anh ấy đầy đồ đạc, không còn chỗ để viết.
音楽おんがくきききながらものをするひともいるが、音楽おんがくきききながらだと能率のうりつがるというひともいる。
Có người vừa nghe nhạc vừa viết lách, nhưng cũng có người nói rằng làm vậy hiệu suất sẽ giảm.

Hán tự

Thư viết
Vật vật; đối tượng; vấn đề

Từ liên quan đến 書き物