方策 [Phương Sách]

ほうさく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

kế hoạch; chính sách

JP: 政府せいふ国内こくない産業さんぎょう振興しんこう方策ほうさくこうじた。

VI: Chính phủ đã áp dụng các biện pháp thúc đẩy công nghiệp trong nước.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

正直しょうじき最良さいりょう方策ほうさく
Thật thà là thượng sách.
正直しょうじき最善さいぜん方策ほうさくであるのはうまでもない。
Rằng thành thật là phương sách tốt nhất là điều không cần bàn cãi.
この緊急きんきゅう事態じたいにおいて、人事じんじ制度せいど改革かいかくし、清新せいしん雰囲気ふんいきあたらしい観念かんねんを、われわれの組織そしきなか注入ちゅうにゅうする以外いがい方策ほうさくはない。
Trong tình huống khẩn cấp này, không còn cách nào khác ngoài việc cải cách nhân sự và hệ thống, đưa vào một bầu không khí tươi mới và quan niệm mới cho tổ chức của chúng ta.

Hán tự

Từ liên quan đến 方策

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 方策
  • Cách đọc: ほうさく
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: phương sách, biện pháp, kế sách để giải quyết vấn đề

2. Ý nghĩa chính

方策phương hướng và biện pháp cụ thể để đạt mục tiêu hoặc giải quyết vấn đề, thường dùng trong văn bản chính sách, quản trị, nghiên cứu và báo chí.

3. Phân biệt

  • 対策: đối sách nhằm đối phó/khắc phục vấn đề đã nhận diện rõ; thường thiên về phòng/chống.
  • 施策: biện pháp do cơ quan/ tổ chức triển khai (tính thực thi, quản lý công).
  • 方針: phương châm/đường lối tổng quát, chưa hẳn là biện pháp cụ thể.
  • 政策: chính sách (cấp nhà nước/ tổ chức) quy mô rộng.
  • 手立て/手段: phương tiện/biện pháp nói chung, ít sắc thái hành chính hơn.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Kết hợp phổ biến: 方策を練る/検討する/策定する/打ち出す/見直す/講じる.
  • Định ngữ: 有効な方策, 具体的な方策, 是正方策, 成長方策, 省エネ方策, 人材確保の方策.
  • Ngữ cảnh: chính sách công, quản trị doanh nghiệp, đề tài nghiên cứu, báo cáo chiến lược.
  • Sắc thái: trang trọng, mang tính hoạch định/chiến lược; trung tính, không quá cứng như 施策.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
対策 Gần nghĩa đối sách, biện pháp đối phó Phòng/chống, khắc phục
施策 Gần nghĩa biện pháp (thi hành) Do tổ chức/cơ quan triển khai
方針 Liên quan phương châm Khung định hướng tổng quát
政策 Liên quan chính sách Quy mô vĩ mô
手立て/手段 Gần nghĩa cách thức, phương tiện Ít tính hành chính hơn
無策 Đối nghĩa không có kế sách Tình trạng thiếu biện pháp
行き当たりばったり Đối nghĩa (sắc thái) đến đâu hay đến đó Thiếu kế hoạch

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • Kanji: 方 (phương, hướng) + 策 (sách, kế sách làm bằng thẻ tre) → “kế sách theo một hướng nhất định”.
  • Liên hợp: 解決方策, 減少方策, 事業継続方策(BCP関連).

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết báo cáo, “方策を打ち出す” gợi ý đã có định hướng rõ và bắt đầu công bố; “方策を練る” nhấn mạnh quá trình nghiên cứu, thử nghiệm. Nếu vấn đề đã bùng phát, người Nhật thường chuyển sang “緊急対策を講じる”, sau đó mới “中長期の方策を策定する”.

8. Câu ví dụ

  • 少子化に歯止めをかける方策を練っている。
    Chúng tôi đang xây dựng các phương sách để chặn đà giảm sinh.
  • コスト削減の方策を具体化してください。
    Hãy cụ thể hóa các biện pháp cắt giảm chi phí.
  • 人材確保の方策として在宅勤務を導入した。
    Đã áp dụng làm việc tại nhà như một phương sách giữ chân nhân lực.
  • 事故再発防止の方策を早急に講じる。
    Khẩn trương áp dụng biện pháp ngăn tái diễn tai nạn.
  • 地域活性化の方策を住民と共に検討する。
    Cùng người dân xem xét phương sách kích hoạt địa phương.
  • 教育格差是正の方策が求められている。
    Đang cần các biện pháp sửa sai bất bình đẳng giáo dục.
  • 売上回復の方策を取締役会で審議した。
    Bàn thảo phương sách phục hồi doanh thu tại HĐQT.
  • 温室効果ガス削減の方策を段階的に導入する。
    Áp dụng từng bước phương sách giảm khí nhà kính.
  • 中長期の方策と短期の対策を併用する。
    Kết hợp phương sách trung dài hạn với đối sách ngắn hạn.
  • 有効な方策が見いだせないままだ。
    Vẫn chưa tìm ra phương sách hữu hiệu.
💡 Giải thích chi tiết về từ 方策 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?