方策
[Phương Sách]
ほうさく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
kế hoạch; chính sách
JP: 政府は国内産業振興の方策を講じた。
VI: Chính phủ đã áp dụng các biện pháp thúc đẩy công nghiệp trong nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
正直は最良の方策。
Thật thà là thượng sách.
正直が最善の方策であるのは言うまでもない。
Rằng thành thật là phương sách tốt nhất là điều không cần bàn cãi.
この緊急な事態において、人事や制度を改革し、清新な雰囲気と新しい観念を、われわれの組織の中に注入する以外に方策はない。
Trong tình huống khẩn cấp này, không còn cách nào khác ngoài việc cải cách nhân sự và hệ thống, đưa vào một bầu không khí tươi mới và quan niệm mới cho tổ chức của chúng ta.