文章 [Văn Chương]
ぶんしょう
もんじょう
もんぞう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

văn bản

JP: かれ文章ぶんしょうはとても主観しゅかんてきだ。

VI: Bài viết của anh ấy rất chủ quan.

Danh từ chung

câu văn

JP: つぎ文章ぶんしょう日本語にほんごなおしなさい。

VI: Hãy dịch đoạn văn sau sang tiếng Nhật.

🔗 文・ぶん

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

興味深きょうみぶか文章ぶんしょうだね。
Đây là một đoạn văn thú vị nhỉ.
文章ぶんしょうりょくげたいです。
Tôi muốn nâng cao kỹ năng viết.
文章ぶんしょういています。
Tôi đang viết văn bản.
彼女かのじょ文章ぶんしょうがうまい。
Cô ấy viết rất hay.
ヘミングウェイの文章ぶんしょう悪文あくぶんだった。
Văn phong của Hemingway được đánh giá là tệ.
かれ文章ぶんしょうがうまい。
Anh ấy viết văn rất hay.
トムは文章ぶんしょうがうまい。
Tom viết rất hay.
この文章ぶんしょうなおしました。
Tôi đã viết lại câu văn này.
この文章ぶんしょう意味いみさない。
Bài văn này không có ý nghĩa.
以下いか文章ぶんしょうんでください。
Xin hãy đọc đoạn văn bản dưới đây.

Hán tự

Văn câu; văn học; phong cách; nghệ thuật; trang trí; hình vẽ; kế hoạch; bộ văn (số 67)
Chương chương; huy hiệu

Từ liên quan đến 文章