象徴
[Tượng Chưng]
しょうちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
biểu tượng; đại diện
JP: オリーブの枝は平和を象徴している。
VI: Cành ô liu là biểu tượng của hòa bình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
白は純潔の象徴である。
Màu trắng là biểu tượng của sự trong sạch.
天皇は国家の象徴である。
Hoàng đế là biểu tượng của quốc gia.
ハトは平和の象徴だ。
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
鳩は平和の象徴です。
Bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
高級車は地位の象徴である。
Xe hơi hạng sang là biểu tượng của địa vị.
自由の女神はアメリカの象徴である。
Tượng Nữ thần Tự do là biểu tượng của nước Mỹ.
天皇は国民の統合の象徴である。
Hoàng đế là biểu tượng của sự thống nhất quốc gia.
その像は自由の象徴である。
Bức tượng đó là biểu tượng của tự do.
はとは平和を象徴する。
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
虹は希望の象徴になった。
Cầu vồng đã trở thành biểu tượng của hy vọng.