表現 [Biểu Hiện]
ひょうげん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

biểu hiện; biểu diễn; mô tả

JP:潮時しおどきというものがある」という表現ひょうげんじつはシェイクスピアの「ジュリアス・シーザー」にある表現ひょうげんである。

VI: Cụm từ "Thời cơ như thủy triều" thực ra xuất phát từ "Julius Caesar" của Shakespeare.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Toán học

biểu diễn (của một nhóm)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

いい表現ひょうげんだね。
Đó là một cách diễn đạt hay đấy.
自分じぶん気持きもちを表現ひょうげんできない。
Tôi không thể biểu đạt cảm xúc của mình.
ことかなしみの表現ひょうげんだ。
Khóc là biểu hiện của nỗi buồn.
なにてあいまいな表現ひょうげんだ。
Cách diễn đạt mơ hồ quá.
それは表現ひょうげんしにくいですね。
Điều đó khó để diễn đạt.
その表現ひょうげんてたもんじゃない!
Câu nói đó không tệ chút nào!
どう表現ひょうげんすればいいでしょうか。
Tôi nên diễn đạt như thế nào đây?
かれ苛立いらだたしい表現ひょうげんこたえた。
Anh ấy đã trả lời bằng giọng bực bội.
英語えいごはイディオム表現ひょうげんんだ言語げんごである。
Tiếng Anh là một ngôn ngữ giàu biểu thức thành ngữ.
この表現ひょうげんはどういう意味いみですか?
Cụm từ này có ý nghĩa gì?

Hán tự

Biểu bề mặt; bảng; biểu đồ; sơ đồ
Hiện hiện tại; tồn tại; thực tế

Từ liên quan đến 表現