発想
[Phát Tưởng]
はっそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
ý tưởng; khái niệm
JP: その人達は大胆な発想をすべきだ。
VI: Những người đó nên có những ý tưởng táo bạo.
Danh từ chung
cách suy nghĩ; cách tiếp cận
Danh từ chung
Lĩnh vực: âm nhạc
biểu hiện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その発想、いいね。
Ý tưởng đó hay đấy.
その発想、マジいいね。
Ý tưởng đó thật tuyệt.
これまた、大胆な発想ですね。
Đây thật sự là một ý tưởng táo bạo.
彼の発想はいつも斜め上だ。
Ý tưởng của anh ấy luôn ngoài sức tưởng tượng.
大胆な発想を持った人が必要なんだよ。
Chúng ta cần một người có ý tưởng táo bạo.
トランプでインチキをするという良い発想を偶然思い付いた。
Tôi bỗng nghĩ ra ý tưởng hay là gian lận khi chơi bài Tarot.
日本のサラリーマンは、疲れたら休みを取ろうという発想になかなか至らない。
Các nhân viên văn phòng Nhật Bản thường không nghĩ đến việc nghỉ ngơi khi mệt mỏi.
この不確実な時代を生き抜くには、従来の価値観に囚われない柔軟な発想が必要だ。
Để sống sót qua thời đại bất định này, chúng ta cần một tư duy linh hoạt không bị giới hạn bởi các giá trị truyền thống.
あの程度の技術しかない国が、自動車を作ろうと発想すること自体、我々には理解できない。
Chúng tôi không thể hiểu nổi tại sao một quốc gia chỉ có kỹ thuật đến mức đó lại nghĩ đến chuyện sản xuất ô tô.