書留 [Thư Lưu]
書き留め [Thư Lưu]
書留め [Thư Lưu]
かきとめ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

⚠️Từ viết tắt

thư bảo đảm; bưu phẩm bảo đảm; đăng ký (thư)

JP: この手紙てがみ紛失ふんしつするといけないから、書留かきとめにするがよい。

VI: Bức thư này không nên bị mất, nên gửi bằng đường bảo đảm.

🔗 書留郵便

Danh từ chung

ghi chép; viết xuống; ghi lại; đăng ký

JP: きみあたらしい電話でんわ番号ばんごう手帳てちょうにかきとめさせてくれ。

VI: Cho tôi ghi số điện thoại mới của cậu vào sổ tay nhé.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この手紙てがみ書留かきとめにしたい。
Tôi muốn gửi bức thư này bằng đường bảo đảm.
これを書留かきとめおくりたいのですが。
Tôi muốn gửi cái này bằng đường bưu điện.
これを書留かきとめでおねがいします。
Làm ơn gửi cái này bằng đường bưu điện đảm bảo.
この小包こづつみ書留かきとめにしたいのですが。
Tôi muốn gửi bưu kiện này theo hình thức chuyển phát nhanh.
この手紙てがみ書留かきとめにしてほしいんです。
Tôi muốn gửi bức thư này bằng đường bưu điện.
この手紙てがみ書留かきとめにしてもらいたいのですが。
Tôi muốn gửi bức thư này bằng đường bảo đảm.
これを書留かきとめおくるとなんにちくらいかかりますか。
Gửi cái này bằng đường bưu điện đảm bảo mất bao lâu?

Hán tự

Thư viết
Lưu giam giữ; buộc chặt; dừng lại; ngừng

Từ liên quan đến 書留