• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bổ
  • Âm On:
  • Âm Kun: おぎな.う
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 332
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

補 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 衤 (áo), bên phải là chữ 甫 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vá, sửa chữa”. Về sau dùng để chỉ việc bổ sung, bù đắp.