• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bị
  • Âm On:
  • Âm Kun: こうむ.る; おお.う; かぶ.る; かぶ.せる
  • Bộ Thủ: 衣 (Y)
  • Số Nét: 10
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 431
  • Lớp Học: 8
  • Nanori: ぎぬ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

被 là chữ hình thanh: bộ 衤 (y phục, gợi ý về sự che phủ) và thanh phù 皮 (gợi âm). Nghĩa gốc: “bị, che phủ”. Về sau dùng để chỉ sự bị động hoặc bị ảnh hưởng.