被写体 [Bị Tả Thể]

ひしゃたい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

đối tượng (nhiếp ảnh)

JP: 被写体ひしゃたいづかれないようにそぉっとカメラをし、ファインダーをのぞく。

VI: Người chụp nhẹ nhàng lấy máy ảnh ra mà không để bị chủ thể nhận ra và nhìn qua kính ngắm.