被爆
[Bị Bạo]
ひばく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bị đánh bom
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bị tấn công bằng bom hạt nhân; bị phơi nhiễm phóng xạ từ bom hạt nhân
🔗 被曝
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は唯一の被爆国である。
Nhật Bản là quốc gia duy nhất bị bom nguyên tử.