被害 [Bị Hại]
ひがい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

thiệt hại; tổn thương; hại

JP: 台風たいふう多大ただい被害ひがいあたえた。

VI: Bão đã gây ra thiệt hại lớn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

被害ひがい妄想もうそうとらわれるな。
Đừng để bị hoang tưởng chi phối.
その台風たいふう被害ひがい甚大じんだいであった。
Thiệt hại do cơn bão đó gây ra là rất nghiêm trọng.
台風たいふうでひどい被害ひがいけた。
Bão đã gây ra thiệt hại nặng nề.
作物さくもつ洪水こうずい被害ひがいけた。
Mùa màng bị thiệt hại do lũ lụt.
ひょうが作物さくもつ被害ひがいあたえた。
Mưa đá đã gây hại cho hoa màu.
わたしだったら、被害ひがいとどけすけど。
Nếu là tôi, tôi sẽ trình báo cảnh sát.
洪水こうずいおおきな被害ひがいこした。
Lũ lụt đã gây ra thiệt hại nặng nề.
あらし多大ただい被害ひがいこした。
Cơn bão đã gây ra nhiều thiệt hại lớn.
台風たいふう被害ひがいなにもなかった。
Bão không gây ra bất kỳ thiệt hại nào.
洪水こうずい被害ひがいはごくわずかだった。
Thiệt hại do lũ lụt rất nhỏ.

Hán tự

Bị chịu; che; che phủ; ấp ủ; bảo vệ; mặc; đội; bị phơi (phim); nhận
Hại tổn hại; thương tích