• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cân
  • Âm On: キン
  • Âm Kun: すじ
  • Bộ Thủ: 竹 (Trúc)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 744
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

筋 là chữ hình thanh: bộ 竹 (trúc, gợi ý về cây trúc) và chữ 肋 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “gân, cơ bắp”. Về sau dùng để chỉ các cơ bắp, gân cốt.