• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cấm Câm
  • Âm On: キン
  • Bộ Thủ: 示 (Thị)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 2
  • Phổ Biến: 681
  • Lớp Học: 5
Hiển thị cách viết

Giải thích:

禁 là chữ hội ý: gồm bộ 示 (thị, gợi ý về cấm đoán) và bộ 林 (lâm, gợi ý về rừng). Nghĩa gốc: “cấm đoán, ngăn cấm”. Về sau dùng để chỉ sự cấm đoán, hạn chế.