禁物
[Cấm Vật]
きんもつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
điều cần tránh (cẩn thận); điều cấm kỵ
JP: 長い付き合いにかけは禁物。
VI: Trong mối quan hệ lâu dài, không nên có sự giả dối.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
過信は禁物だよ。
Kiêu ngạo là điều cấm kỵ.
甘えは禁物だよ。
Không được ỷ lại vào người khác.
油断は禁物だよ。
Phải luôn cảnh giác.
食べ過ぎは禁物です。
Ăn quá nhiều là không tốt.
気持ちは分かるけど焦りは禁物だよ。
Tôi hiểu cảm giác của bạn nhưng đừng nóng vội.
長くつき合うには掛けは禁物。
Trong mối quan hệ lâu dài, không nên có sự giả dối.
彼女に太ったねなんて言うのは禁物だ。
Đừng bao giờ nói cô ấy béo nhé.
旅行に荷物が多すぎるのは禁物。
Mang quá nhiều hành lý khi đi du lịch là điều cấm kỵ.