1. Thông tin cơ bản
- Từ: 禁止 (きんし)
- Loại từ: danh từ; động từ liên quan: 禁止する
- Nghĩa khái quát: cấm, sự cấm đoán
- Phong cách: quy định/biển báo/pháp lý; trung tính đến trang trọng
- Cụm thường gặp: 喫煙禁止, 立入禁止, 飲食禁止, 使用禁止
2. Ý nghĩa chính
Chỉ việc cấm một hành vi theo quy định/luật/biển báo. Dùng độc lập (Nは禁止) hoặc với 禁止する.
3. Phân biệt
- 禁止 vs 規制: 禁止 là cấm hẳn; 規制 là quản lý/siết chặt nhưng không nhất thiết cấm.
- 禁止 vs 自粛: 自粛 là tự hạn chế; 禁止 là quy định mang tính bắt buộc.
4. Cách dùng & ngữ cảnh
- Biển báo: 立入禁止, 撮影禁止, 携帯使用禁止。
- Quy định: Nを禁止する/Nは禁止 (会社は喫煙を禁止する/喫煙は禁止だ)。
- Pháp lý: 禁止条項, 輸出禁止, 販売禁止。
5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa
| Từ | Loại liên hệ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú dùng |
| 規制 | Liên quan | quy chế/quy định | Không luôn là cấm tuyệt đối. |
| 解禁 | Đối nghĩa | gỡ lệnh cấm | Hủy bỏ lệnh cấm. |
| 許可 | Đối nghĩa | cho phép | Trái với cấm. |
| 自粛 | Phân biệt | tự hạn chế | Tự giác, không cưỡng chế. |
6. Bộ phận & cấu tạo từ
- 禁: “cấm”; On: キン。
- 止: “dừng, thôi”; On: シ; Kun: と-まる/と-める。
- Ý hợp: dừng lại theo lệnh cấm.
7. Bình luận mở rộng (AI)
Trong giao tiếp, thay vì nói thẳng “禁止”, có thể dùng mềm hơn: ご遠慮ください (xin vui lòng kiềm chế), nhưng văn bản/biển báo vẫn dùng 禁止 để rõ ràng.
8. Câu ví dụ
- ここは喫煙禁止です。
Ở đây cấm hút thuốc.
- 私有地につき立入禁止。
Vì là đất tư, cấm vào.
- 飲食禁止のエリアがあります。
Có khu vực cấm ăn uống.
- 携帯電話の使用は禁止されています。
Việc sử dụng điện thoại di động bị cấm.
- 二重予約は禁止だ。
Đặt chồng chéo là bị cấm.
- 著作物の無断転載を禁止します。
Cấm sao chép tác phẩm khi chưa được phép.
- 危険物の持ち込み禁止。
Cấm mang vật nguy hiểm vào.
- 違法駐車を禁止する条例が施行された。
Đã ban hành quy định cấm đỗ xe trái phép.
- 夜間の工事音を禁止する。
Cấm tiếng ồn công trình vào ban đêm.
- その国では輸出の一部が禁止された。
Một phần hoạt động xuất khẩu đã bị cấm ở nước đó.