禁酒 [Cấm Tửu]
きんしゅ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

kiêng rượu; tiết chế

JP: かれ禁酒きんしゅ禁煙きんえんした。

VI: Anh ấy đã cai rượu và cai thuốc.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cấm uống rượu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ禁酒きんしゅした。
Anh ấy đã cai rượu.
禁酒きんしゅ簡単かんたんなことではない。
Việc cai rượu không phải là chuyện dễ.
禁酒きんしゅしたほうがいいよ。
Bạn nên cai rượu.
禁酒きんしゅすることにしたよ。
Tôi quyết định sẽ không uống rượu nữa.
かれらは禁酒きんしゅ運動うんどう参加さんかした。
Họ đã tham gia vào phong trào cấm rượu.
かれ禁酒きんしゅすると約束やくそくしたよ。
Anh ấy đã hứa sẽ không uống rượu nữa.
医師いし警告けいこく禁酒きんしゅ決意けついかたくなった。
Lời cảnh báo của bác sĩ đã củng cố quyết tâm cai rượu của tôi.
わたしちち禁酒きんしゅしようとしている。
Bố tôi đang cố gắng cai rượu.
かれ医者いしゃ禁酒きんしゅするようにいわれた。
Anh ấy được bác sĩ yêu cầu phải kiêng rượu.
わたし禁酒きんしゅちかったが、結局けっきょくしゅうからまたはじめた。
Tôi đã thề sẽ không uống rượu nữa, nhưng cuối cùng lại bắt đầu uống trở lại vào tuần sau.

Hán tự

Cấm cấm; cấm đoán
Tửu rượu sake; rượu

Từ liên quan đến 禁酒