禁じる [Cấm]
きんじる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

cấm; cấm đoán; cấm chỉ

JP: 彼女かのじょ喫煙きつえんきんじられた。

VI: Cô ấy bị cấm hút thuốc.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 thường. như 禁じ得ない

kiềm chế (cảm xúc, cười, v.v.); kìm nén (ví dụ: nước mắt)

🔗 禁じ得ない

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

きみ喫煙きつえんきんじる。
Tôi cấm bạn hút thuốc.
同情どうじょうなみだきんじざるをえない。
Không thể kìm nén được nước mắt thương cảm.
わたし煙草たばこきんじられている。
Tôi bị cấm hút thuốc.
ここでは喫煙きつえんきんじられている。
Hút thuốc bị cấm ở đây.
レストランでの喫煙きつえんきんじられていた。
Hút thuốc trong nhà hàng đã bị cấm.
列車れっしゃない喫煙きつえんきんじられている。
Hút thuốc trong tàu là điều bị cấm.
写真しゃしんることはきんじられている。
Việc chụp ảnh bị cấm.
18歳じゅうはっさい未満みまんほう入場にゅうじょうきんじます。
Cấm người dưới 18 tuổi vào.
かれらはホテルをこときんじられた。
Họ bị cấm rời khỏi khách sạn.
性別せいべつによる差別さべつきんじられています。
Phân biệt đối xử dựa trên giới tính bị cấm.

Hán tự

Cấm cấm; cấm đoán

Từ liên quan đến 禁じる