• Hán Tự:
  • Hán Việt: Bạch
  • Âm On: ハク ビャク
  • Âm Kun: しろ; しら-; しろ.い
  • Bộ Thủ: 白 (Bạch)
  • Số Nét: 5
  • Phổ Biến: 483
  • Lớp Học: 1
  • Nanori: あき; か; はっ
Hiển thị cách viết

Giải thích:

白 là chữ tượng hình: vẽ hình giọt nước trên nền trắng. Nghĩa gốc: “màu trắng”. Về sau dùng để chỉ sự trong sáng, tinh khiết.