• Hán Tự:
  • Hán Việt: Hoạch
  • Âm On: カク カイ
  • Âm Kun: えが.く; かく.する; かぎ.る; はかりごと; はか.る
  • Bộ Thủ: 田 (Điền) 一 (Nhất)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 4
  • Phổ Biến: 199
  • Lớp Học: 2
Hiển thị cách viết

Giải thích:

画 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 田 (ruộng, hình vẽ), bên phải là phần 刀 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “vẽ, tranh vẽ”. Về sau dùng để chỉ các loại hình ảnh, tranh vẽ.