• Hán Tự:
  • Hán Việt: Tịch
  • Âm On: ジャク セキ
  • Âm Kun: さび; さび.しい; さび.れる; さみ.しい
  • Bộ Thủ: 宀 (Miên)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1599
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

寂 là chữ hình thanh: bộ 宀 (mái nhà, gợi ý nghĩa) và phần 叔 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “yên tĩnh, cô đơn”. Về sau dùng để chỉ trạng thái tĩnh lặng hoặc cô đơn.