寂しい [Tịch]
淋しい [Lâm]
さびしい
さみしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000

Tính từ - keiyoushi (đuôi i)

cô đơn; lẻ loi; đơn độc; hoang vắng

JP: それで、彼女かのじょはとてもさびしくおもっています。

VI: Vậy là, cô ấy cảm thấy rất cô đơn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さびしいわ。
Tôi thấy cô đơn quá.
さびしいの?
Cậu cô đơn à?
わたしさびしかった。
Tôi đã cảm thấy cô đơn.
わたしさびしいな。
Tôi cũng cảm thấy cô đơn đây.
すごくさびしいです。
Tôi cảm thấy rất cô độc.
さびしくなります。
Tôi cảm thấy cô đơn.
えなくて本当ほんとうさびしい。
Thật buồn khi không thể gặp bạn.
彼女かのじょさびしそうだった。
Cô ấy trông có vẻ cô đơn.
ははえなくてさびしい。
Tôi rất buồn vì không thể gặp mẹ.
友達ともだちさびしがるね。
Bạn bè bạn sẽ cảm thấy cô đơn đấy.

Hán tự

Tịch cô đơn; yên tĩnh
Lâm cô đơn; hoang vắng

Từ liên quan đến 寂しい