• Hán Tự:
  • Hán Việt: Lang
  • Âm On: ロウ
  • Bộ Thủ: 广 (Quảng)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1598
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

廊 là chữ hình thanh: bộ 广 (mái nhà, gợi ý nghĩa liên quan đến nơi chốn) và chữ 朗 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “hành lang, lối đi”. Về sau dùng để chỉ các lối đi trong nhà, công trình.