画廊 [Hoạch Lang]
がろう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

phòng tranh (đặc biệt là tranh để bán); phòng tranh

JP: 一番いちばんちか画廊がろうはどこにありますか。

VI: Phòng trưng bày gần nhất ở đâu?

🔗 ギャラリー

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはよく画廊がろうあしはこんだ。
Anh ấy thường đến thăm các phòng trưng bày.
時間じかんがあるなら、かれ画廊がろうってみたら。
Nếu bạn rảnh, hãy ghé qua phòng tranh của anh ấy.
わたし画廊がろうをあなたにおせできるとは光栄こうえいです。
Tôi rất vinh dự được giới thiệu phòng trưng bày của mình cho bạn.
その画廊がろうではおおくのふる名画めいが展示てんじすることになっている。
Phòng tranh đó sẽ trưng bày nhiều bức tranh cổ điển nổi tiếng.

Hán tự

Hoạch nét vẽ; bức tranh
Lang hành lang; sảnh; tháp

Từ liên quan đến 画廊