• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cán
  • Âm On: カン
  • Âm Kun: みき
  • Bộ Thủ: 干 (Can) 十 (Thập)
  • Số Nét: 13
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 364
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: つよし; まさ; もと; えだ; き; くる; たかし; つね; とも; み; もとき; よし; より
Hiển thị cách viết

Giải thích:

幹 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 干 (cái khiên), bên phải là phần 倝 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “thân cây, trục chính”. Về sau dùng để chỉ cốt lõi, phần chính.