新幹線 [Tân Cán Tuyến]
しんかんせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

Shinkansen; tàu cao tốc

JP: あたらしい新幹線しんかんせんはやいこと!

VI: Tàu Shinkansen mới thật là nhanh!

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新幹線しんかんせんけば、あっというちゃくいちゃうよ。
Đi tàu Shinkansen thì chốc lát là tới ngay.
わたし新幹線しんかんせんからえる景色けしき大好だいすきです。
Tôi rất thích cảnh quan nhìn từ tàu Shinkansen.
台湾たいわん新幹線しんかんせんはやく、とても便利べんりです。
Tàu cao tốc Đài Loan nhanh và rất tiện lợi.
OK。新大阪しんおおさか新幹線しんかんせん出口でぐちくわ。
OK. Tôi sẽ đến cửa ra của Shinkansen ở Shin-Osaka.
東海道新幹線とうかいどうしんかんせん1964年せんきゅうひゃくろくじゅうよんねん完成かんせいした。
Tàu Shinkansen Tokaido đã hoàn thành vào năm 1964.
新幹線しんかんせんがごうごうおんたててとおぎた。
Tàu Shinkansen đã lao qua với tiếng gầm rú.
6時ろくじ新幹線しんかんせんにまだうでしょうか。
Tôi còn kịp chuyến shinkansen lúc 6 giờ không?
新幹線しんかんせんなら、名古屋なごやから東京とうきょうもそんなにとおかんじないよ。
Nếu đi tàu Shinkansen, quãng đường từ Nagoya đến Tokyo cũng không cảm thấy xa.
台風たいふうのために新幹線しんかんせん一時間いちじかんおくれた。
Bão đã khiến tàu Shinkansen chậm một giờ.
博多はかたはつ新幹線しんかんせん時間じかんどおりに到着とうちゃくした。
Tàu Shinkansen xuất phát từ Hakata đã đến đúng giờ.

Hán tự

Tân mới
Cán thân cây; phần chính
Tuyến đường; tuyến